Modem TP-Link 8817 1 cổng

Giá bán 450.000₫

Thương hiệu: TP-link

Mã sản phẩm: MD_8817 | Tình trạng: Còn hàng

Bảo hành: 12 tháng

Mô tả:

Router  Modem Ethernet ADSL2+ TD-8817 là một thiết bị hiệu suất cao cung cấp cho người dùng một tỉ lệ chuẩn ADSL2+ với độ tin cậy tuyệt vời và là giải pháp tiết kiệm thông minh nhất dành cho các hộ gia đình và các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Hotline: 0243.8584.888

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG

Giao Diện

1 cổng RJ45 10/100Mbps
1 cổng RJ11
1 cổng USB

Nút

1 nút nguồn Mở/Tắt

Cấp Nguồn Bên Ngoài

5VDC/1A

Chuẩn IEEE

IEEE 802.3, 802.3u

Chuẩn ADSL

Full-rate ANSI T1.413 Issue 2, ITU-T G.992.1(G.DMT), ITU-T G.992.2(G.Lite)
ITU-T G.994.1 (G.hs), ITU-T G.995.1 , ITU-T G.996.1, ITU-T G.997.1, ITU-T K.2.1

Chuẩn ADSL2

ITU-T G.992.3 (G.dmt.bis), ITU-T G.992.4 (G.lite.bis)

Chuẩn ADSL2+

ITU-T G.992.5

Kích Thước ( W x D x H )

5.5*3.6*1.1 in.(140*92*29mm)

 

TÍNH NĂNG PHẦN MỀM

Chất Lượng Dịch Vụ

QoS Remarking dựa trên IPP/ToS, DSCP và 802.1p

Chuyển Tiếp Cổng

Máy chủ ảo, DMZ, ACL(Danh sách kiểm soát truy cập)

VPN Pass-Through

PPTP, L2TP, IPSec Pass-through

Giao Thức ATM/PPP

ATM Forum UNI3.1/4.0,
PPP over ATM (RFC 2364),
PPP over Ethernet (RFC2516),
IPoA (RFC1577/2225),
PVC - Up to 8 PVCs,

Tính Năng Nâng Cao

Traffic Shaping(ATM QoS) UBR, CBR, VBR-rt, VBR-nrt;
Giao thức cấu hình host động (DHCP), DHCP relay;
Dịch địa chỉ mạng(NAT);
Static Routing, RIP v1/v2 (tùy chọn);
DNS Relay, DDNS
IGMP Multicast, UPnP

Bảo Mật

Tường lửa NAT, Bộ lọc MAC /IP /URL

Quản Lý

Cấu hình trên web (HTTP), Quản lý từ xa, quản lý Telnet, SNMP v1/2c, SNMP qua EOC, Nâng cấp Firmware trên web, Công cụ chẩn đoán

IPv6

IPv6 and IPv4 dual stack
Supported IPv6 Tunnels: DS-Lite, 6RD, 6 to 4
Supported IPv6 Connection Type: PPPoEv6, DHCPv6, Static IPv6

 

OTHERS

Certification

CE, FCC, RoHS

Package Contents

TD-8817
Splitter gắn ngoài
Cáp điện thoại RJ-11
Cáp Ethernet RJ-45
Hướng dẫn cài đặt nhanh
CD tài nguyên
Cục sạc nguồn

System Requirements

Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux.

Environment

Nhiệt độ hoạt động: 0~40 (32~104)
Nhiệt độ lưu trữ: -40~70 (-40~158)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không tụ hơi
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không tụ hơi